Cách định dạng số thành tiền tệ bằng cách sử dụng công thức trong Google Sheets

Định dạng số hiện có thành tiền tệ bằng cách sử dụng menu Format > Number > Currency hoặc Currency Rounded. Tuy nhiên, còn một cách khác để định dạng số thành tiền tệ trong Google Sheets bằng cách sử dụng công thức.

Giả sử tôi có một cột hiển thị số lượng mua một mặt hàng vào các ngày khác nhau. Nếu giá cho mặt hàng đó là 5 đô la, tôi có thể tổng số lượng trong cột và nhân nó với 5 để có tổng chi phí mua hàng. Tuy nhiên, kết quả sẽ ở định dạng số thường, không phải là tiền tệ.

Ở đây, chúng ta có thể bọc công thức này bằng một trong hai hàm Dollar hoặc To_Dollars để áp dụng định dạng tiền tệ mặc định.

Có thể thấy tên hai hàm này có thể tạo ra ấn tượng sai rằng nó chỉ có thể sử dụng để chuyển đổi số đã cho thành Đô la. Ngược lại, nó chuyển đổi số đã cho thành đơn vị tiền tệ mặc định mà bạn đã thiết lập trong Bảng của mình.

Cách sử dụng hàm To_Dollars trong Google Sheets

Sử dụng hàm To_Dollars trong Google Sheets để chuyển đổi giá trị số thành định dạng tiền tệ mặc định.

Cú pháp:
TO_DOLLARS(value)

Ví dụ công thức sử dụng hàm To_Dollars trong Google Sheets:
=TO_DOLLARS(A1)

Tôi có công thức To_Dollars trên trong ô C1 và kéo xuống. Bạn cũng có thể sử dụng nó dưới dạng mảng. Trong trường hợp đó, chỉ cần nhập Công thức mảng này vào ô C1.
=ArrayFormula(TO_DOLLARS(A1:A10))

Giá trị số trong phạm vi A1:A3 đã được định dạng thành tiền tệ trong các ô C1:C3. Ký hiệu tiền tệ là Bảng Anh theo cài đặt mặc định của tôi.

Trong ô A4 và A5, các số được nhập dưới dạng văn bản. Vì vậy, các công thức tương ứng trong ô C4 và C5 coi nó như văn bản và trả về các giá trị như nguyên trạng.

Đối với ngày trong ô A6, hàm To_Dollars hiểu đó là một số và chuyển đổi nó sang định dạng tiền tệ. Vì vậy, không sử dụng hàm To_Dollars với ngày.

Tóm lại, hàm To_Dollars tương đương với Format > Number > Currency. Điểm khác biệt duy nhất là lệnh menu trên thậm chí còn chuyển đổi số được nhập dưới dạng chuỗi văn bản sang định dạng tiền tệ.

Cách sử dụng hàm Dollar trong Google Sheets

Dollar là một hàm khác trong Google Sheets để chuyển đổi số thành định dạng tiền tệ.

Lưu ý: Tôi đang nói về việc chuyển đổi số thành định dạng tiền tệ, không phải việc chuyển đổi một loại tiền tệ sang loại khác. Đối với việc chuyển đổi loại tiền tệ, bạn có thể tham khảo hướng dẫn này – Cách sử dụng hàm GoogleFinance trong Google Sheets.

Cú pháp:
DOLLAR(number, [number_of_places])

Bạn phải hiểu sự khác biệt giữa hàm DollarTo_Dollars. Dưới đây là những đặc điểm của hàm Dollar trong Sheets.

  1. Kết quả của hàm Dollar sẽ ở định dạng văn bản.
  2. Bạn có thể làm tròn một số cùng với định dạng tiền tệ bằng cách sử dụng hàm Dollar trong Sheets.
  3. Hàm Dollar định dạng số nhập dưới dạng văn bản thành định dạng tiền tệ.
  4. Đầu vào văn bản trong hàm Dollar trả về lỗi #VALUE.
  5. Giá trị boolean TRUE hoặc FALSE sẽ được định dạng thành tiền tệ.

Dưới đây là so sánh từng đặc điểm của hai hàm định dạng tiền tệ này.

So sánh hàm To_Dollars và Dollar trong Google Sheets

Công thức mảng To_Dollars ở C2:
=ArrayFormula(TO_DOLLARS(A2:A11))

Công thức mảng Dollar ở ô D2:
=ArrayFormula(dollar(A2:A11))

Sự khác biệt giữa hàm To_Dollars và Dollar

Bây giờ, hãy quay lại chủ đề chính, tức là cách định dạng số thành tiền tệ bằng cách sử dụng công thức trong Google Sheets.

Cách định dạng số thành tiền tệ bằng công thức trong Sheets

Ví dụ:

Định dạng số thành tiền tệ bằng công thức

Tôi đã sử dụng hàm SUM để tổng các giá trị trong cột B và nhân nó với tỷ lệ đơn vị là 5. Sau đó, tôi sử dụng hàm To_Dollars để bọc công thức này. Như vậy, tôi có thể chuyển đổi định dạng đầu ra từ số thành tiền tệ.

Tôi ưu tiên sử dụng To_Dollars hơn là Dollar vì nó giữ giá trị đầu ra như là một số. Đó là tất cả.

Khi bạn muốn định dạng số thành tiền tệ bằng công thức, hãy sử dụng các hàm một cách khôn ngoan trong Google Sheets vì có nhiều lựa chọn. Cảm ơn bạn đã đọc, Chúc vui vẻ!

Đọc thêm:

  1. Tra cứu ngày và trả về tỷ giá tiền tệ trong một mảng trong Google Sheets.
  2. Cách chuyển đổi văn bản tiền tệ thành số trong Google Sheets.

Source: Crawland

Related posts