Hướng Dẫn Tạo Mã Mật Riêng Bằng Google Sheets

Example to Ciphers in Google Sheets

Chào các bạn! Hôm nay tôi sẽ chia sẻ với các bạn cách tạo mã mật riêng của riêng mình bằng Google Sheets. Với công thức này, bạn có thể tạo các tin nhắn được mã hoá. Hãy cùng khám phá cách tạo mã mật riêng của bạn bằng Google Sheets nhé.

Cách Tạo Mã Mật Riêng Bằng Google Sheets

Đầu tiên, tôi sẽ giới thiệu các hàm cần sử dụng để tạo mã mật riêng. Bạn không cần xem kết quả từng hàm một, chỉ cần biết chúng sẽ được kết hợp thành một công thức duy nhất để mã hoá tin nhắn của bạn.

  1. REGEXREPLACE: Hàm này giúp tách chuỗi ký tự bạn nhập vào cột A2 thành các cột riêng lẻ.
  2. SPLIT: Hàm này dùng để tách các ký tự trong chuỗi thành các cell riêng biệt.
  3. TRANSPOSE: Hàm này dùng để chuyển vị các ký tự vừa tách thành một cột Array, để sử dụng trong hàm VLOOKUP như một khóa tìm kiếm.
  4. VLOOKUP: Hàm này sử dụng một mảng hai cột. Cột đầu tiên chứa các chữ cái tiếng Anh (A-Z). Cột thứ hai chứa một số ký tự đã được tạo sẵn bằng cách sử dụng hàm CHAR.
  5. IFERROR: Hàm này giúp xử lý lỗi (nếu có).
  6. ARRAYFORMULA: Hàm này giúp áp dụng các hàm lên một dãy các giá trị một lần.
  7. CONCATENATE: Hàm này giúp ghép các ký tự riêng lẻ thành một chuỗi.

Công thức để tạo mã mật riêng của bạn có dạng sau:

=CONCATENATE(ArrayFormula(IFERROR((vlookup(transpose(split(regexreplace(A2&" ", "(.)", "$1 ")," ")),({{"A";"B";"C";"D";"E";"F";"G";"H";"I";"J";"K";"L";"M";"N";"O";"P";"Q";"R";"S";"T";"U";"V";"W";"X";"Y";"Z";"_"},{"϶";"К";"Ў";"ϸ";"Д";"Ϭ";"Ϩ";"Ж";"Ͼ";"Є";"Ϫ";"Ϯ";"А";"ϲ";"І";"Ѐ";"ϴ";"В";"И";"ϼ";"Њ";"ϰ";"Ј";"Ђ";"Ќ";"Ϻ";"_"}}),2,0))))))

Hãy nhập tin nhắn của bạn vào ô A2 và công thức này sẽ tạo ra tin nhắn đã được mã hoá trong ô B2. Bạn đã tạo thành công mã mật riêng của riêng mình bằng Google Sheets.

Đặc Điểm Của Công Thức Mã Mật Của Tôi

Bạn chỉ có thể sử dụng các chữ cái tiếng Anh để tạo văn bản gốc. Công thức này hỗ trợ chữ hoa và chữ thường.

Nếu bạn muốn viết câu, hãy không sử dụng dấu chấm hoặc khoảng trắng. Thay vào đó, bạn có thể sử dụng dấu gạch dưới “_”.

Có Thể Cá Nhân Hóa Mã Mật Trong Công Thức Này Không?

Có, bạn có thể. Nếu bạn sử dụng các mã đã được cung cấp ở trên, có nghĩa là tôi có thể đọc được tin nhắn đã được mã hoá của bạn. Chỉ đùa thôi 🙂

Vì vậy, hãy cá nhân hóa nó.

Các ký tự được gạch chân dưới đại diện cho các chữ cái tiếng Anh A đến Z. Tổng cộng có 26 ký tự. Bạn có thể thay thế các ký tự này bằng bất kỳ ký tự nào khác và theo bất kỳ thứ tự nào bạn muốn.

Tôi khuyên bạn nên sử dụng các ký tự chữ số (chỉ từ 1 đến 9 (một chữ số duy nhất)) và các ký tự còn lại với các chữ cái tiếng Anh theo bất kỳ thứ tự nào bạn muốn.

Vậy là bạn đã biết cách tạo mã mật riêng của riêng mình bằng Google Sheets. Vậy còn việc giải mã thì sao?

Tạo Mã Giải Mật Bằng Các Hàm Google Sheets

Bây giờ, bạn đã có mã đã được mã hoá trong ô B2. Hãy sao chép tin nhắn đã được mã hoá đó và nhấp chuột phải vào ô A3, sau đó chọn dán giá trị.

Trong ô B3, áp dụng công thức mã giải mật sau:

=CONCATENATE(ArrayFormula(IFERROR((vlookup(transpose(split(regexreplace(A3&" ", "(.)", "$1 ")," ")),({{"϶";"К";"Ў";"ϸ";"Д";"Ϭ";"Ϩ";"Ж";"Ͼ";"Є";"Ϫ";"Ϯ";"А";"ϲ";"І";"Ѐ";"ϴ";"В";"И";"ϼ";"Њ";"ϰ";"Ј";"Ђ";"Ќ";"Ϻ";"_"},{"A";"B";"C";"D";"E";"F";"G";"H";"I";"J";"K";"L";"M";"N";"O";"P";"Q";"R";"S";"T";"U";"V";"W";"X";"Y";"Z";"_"}}),2,0))))))

Công thức này chỉ khác công thức mã hoá đã được cung cấp ở phần đầu bài.

Tận hưởng việc tạo mã mật riêng của bạn bằng Google Sheets và chia sẻ với bạn bè của bạn!

Related posts